Như các bạn đã và đang luyện thi IELTS đều biết, chủ đề Relationships luôn nằm trong danh sách những chủ đề thường gặp ở phần thi IELTS Speaking. Vậy chúng ta hãy cùng EFA Việt Nam ôn luyện những cụm từ ấn tượng để đạt điểm cao nhé!
– to break up: kết thúc 1 mối quan hệ lãng mạn
– to work at a relationship: duy trì mối quan hệ tích cực với ai đó
– to drift apart: ít gần gũi với ai
– to fall for/ to fall in love: Có tình cảm với ai, đem lòng yêu ai
– to fall out with: cãi nhau, bất hòa với ai
– to get on like a house on fire: thích dành nhiều thời gian bên ai
– to get on well with: hòa thuận, ăn ý với ai
– to get to know: tìm hiểu ai
– to strike up a relationship: làm quen với ai, bắt đầu làm bạn
– to enjoy someone’s company: thích dành thời gian cho ai
– to fall head over heels in love: bắt đầu yêu ai rất nhiều
– to go back years: quen biết ai một thời gian dài
– to have a lot in common: có nhiều điểm tương đồng
– to have ups and downs: có những thăng trầm
– a healthy relationship: mối quan hệ lành mạnh
– to hit it off: tâm đầu ý hợp với ai
– to be in a relationship: có mối quan hệ tình cảm với ai
– to be just good friends: chỉ là bạn tốt
– to be well matched: giống với
– to keep in touch with/ to keep in contact with: giữ liên lạc với ai
– to lose touch with: mất liên lạc với ai
– to love at first sight: tình yêu sét đánh, yêu từ cái nhìn đầu tiên
– to pop the question: dạm hỏi, hỏi vợ
– to see eye to eye: đồng ý
– to settle down: lập gia đình ổn định cuộc sống
– to tie the knot: mối quan hệ có sự rằng buộc (engaged), lập gia đình
– to take an instant dislike to somebody: không thích ai ngay khi gặp mặt
– to confide in sb: tin tưởng ai đó
– to make a sacrifice: hy sinh điều gì đó
– to put a strain on sb/st: làm căng thẳng, gây áp lực
– to stick up for sb: bảo vệ hỗ trợ ai
– to hostile to/towards sb/st: căm ghét, thù địch
– to sb’s face: gặp mặt trực tiếp
– to tough: khó khăn, khắt khe, cứng rắn
– to resent: bực tức, phẫn nộ
– resentful (adj): bức bối
– resentment (N): sự bức bối
– to be complimentary about something: ca ngợi, tán tụng
– to pay sb a compliment: khen ai đó
– to compliment sb on st : khen ngợi ai đó về điều gì
– inevitably: chắc chắn
– as time went by: một thời gian dài
– bond: mối quan hệ dựa trên việc chia sẻ cảm xúc và trải nghiệm.
Hy vọng với những từ vựng trên có thể làm phong phú thêm vốn từ về chủ đề “Relationships” của các bạn!
Tìm hiểu thêm từ vựng các chủ đề : Sports, Education, Technology…