Technology là một chủ đề cực kỳ quen thuộc phần thi IELTS Speaking và điều quan trọng không phải là bạn hiểu biết nhiều về công nghệ mà cái chính là sự dụng được một vốn tiếng anh giàu có về chủ đề này. Vậy thì để giúp các bạn đạt điểm cao, EFA Việt Nam sẽ tiếp tục chia sẻ và giúp các bạn ôn tập những cụm từ hay liên quan đến chủ đề Technology trong bài thi IELTS!
Từ vựng luyện thi IELTS chủ đề Technology
– to access websites/email: truy cập trang web, thư điện tử
– to back up files: lưu thư mục dự phòng ( trường hợp máy hỏng, mất hết dữ liệu)
– to boot up = start : khởi động (máy tính)
– to bookmark a webpage: đánh dấu trang web (để tiện xem lại khi cần)
– to browse websites: mở trang web
– to scour websites: lùng sục trang web
– a computer buff: chuyên gia máy tính
– to crash: sụp đổ
– to cut and paste: cắt và dán
– a desktop PC: máy tính để bàn
– digital editing: biên tập ( ảnh hoặc phim)
– to enter a web address: đánh tên địa chỉ trang web
– a gadget: tiện ích
– to go online: trực tuyến
– high-spec (laptop): mạnh và hiện đại
– Internet security: an ninh mạng
– intranet: mạng nội bộ
– to navigate a website: điều hướng trang web
– operating system: hệ điều hành
– connect/ locate to the serve: kết nối vào/ xác định máy chủ
– send an attachment: gửi tài liệu đính kèm
– exchange email address: trao đổi địa chỉ email
– open/ check one’s inbox: mở/ kiểm tra hộp thư
– junk mail fills the inbox: thư rác làm đầy hộp thư
– social media: mạng xã hội ( Facebook, Twitter)
– to surf the web: lướt web
– a techie: người đam mê công nghệ, chuyên viên công nghệ giỏi
– to upgrade: nâng cấp
– video conferencing: hội nghị truyền hình
– wireless hotspot: điểm truy cập không dây
– wireless network: mạng không dây
– to have a high-speed: có đường truyền tôc độ cao
– to have broadband: có băng thông rộng
– word processing: soạn thảo văn bản
Các bạn luyện thi IELTS hãy lưu ý luyện tập hàng ngày với các cụm từ trên nhé!
Xem thêm về khóa học và luyện thi IELTS chất lượng từ EFA Việt Nam