Giao tiếp là một phần quan trong trọng cuộc sống của mỗi chúng ta. Và nếu bạn đang ấp ủ dự định du học thì giao tiếp sẽ góp phần quan trọng giúp bạn thích nghi nhanh với cuộc sống ở đất nước mới. Tuy nhiên,bạn có thể chưa nhớ hết được những câu giao tiếp thông dụng. Đừng lo, hãy để cho những cuộc giao tiếp trở lên tự tin và dễ dàng hơn bằng việc làm quen với những câu nói tiếng Anh thông dụng mà EFA Việt Nam đã sưu tầm nhé!
1. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…
2. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.
3. A wise guy, eh?! – Á à… thằng này láo.
4. You’d better stop dawdling. – Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
5. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)
6. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
7. Bottoms up! – 100% nào!
8. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
9. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.
10. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
11. Hell with haggling! – Thây kệ nó!
12. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!
13. What a relief! – Đỡ quá!
14. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!
15. It serves you right! – Đang đợi cậu!
16. The more, the merrier! – Càng đông càng vui
17. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
18. Good job! / Well done! – Làm tốt lắm!
19. Just for fun! – Cho vui thôi.
20. Try your best! – Cố gắng lên.
21. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!
22. Congratulations! – Chúc mừng!
23. Rain cats and dogs. – Mưa tầm tã.
24. Love you love your dog. – Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng.
25. Strike it. – Trúng quả.
26. Alway the same. – Trước sau như một.
27. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp.
28. Hit or miss. – Được chăng hay chớ.
29. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa.
30. Don’t mention it! / Not at all. – Không có chi.
31. Just kidding (joking) – Chỉ đùa thôi.
32. No, not a bit. – Không chẳng có gì.
33. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả.
34. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
35. The same as usual! – Giống như mọi khi.
36. Almost! – Gần xong rồi.
37. You ‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay.
38. I’m in a hurry. – Tôi đang bận.
39. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.
40. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian.
41. Discourages me much! – Làm nản lòng.
42. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một.
43. The God knows! – Chúa mới biết được.
44. Poor you/me/him/her..! – Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.
45. Got a minute? – Đang rảnh chứ?
46. I’ll be shot if I know – Biết chết liền
47. to argue hot and long – cãi nhau dữ dội, máu lửa
48. I’ll treat! – Chầu này tao đãi !
Học nhiều hơn cùng EFA Việt Nam
Là một trong những tên tuổi uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, EFA Việt Nam đã có 10 năm kinh nghiệm đào tạo Anh ngữ tại Việt Nam. Chúng tôi có thế mạnh nổi trội trong cung cấp các khóa học IELTS, TOEIC, Tiếng anh cho người đi làm, Tiếng Anh trẻ em và Tiếng Anh luyện thi đại học. Đội ngũ giảng viên của EFA Việt Nam là giảng viên của các trường: Đại học Ngoại thương Hà Nội, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Ngoại ngữ- ĐHQG Hà Nội, có chứng chỉ TESOL về giảng dạy tiếng Anh do các trường Đại học hàng đầu thế giới cấp. Hàng trăm học sinh sau khi học xong các khóa học ở EFA Việt Nam đã đạt điểm IELTS từ 7.5 trở lên hoặc TOEIC 750 trở lên.