Cùng với nhiều thành tựu đáng tự hào và các mức chi phí học tập phù hợp cho các bạn sinh viên, Arizona State University nằm trong top 1 đại học công lập lớn nhất bang Arizona và trên toàn nước Mỹ, đứng thứ 105 xếp hạng Đại học Quốc gia và top 1% thế giới. Cùng EFA Việt Nam tìm hiểu thêm về ngôi trường đại học danh giá này trong bài viết dưới đây nhé!

ASU

I. ARIZONA STATE UNIVERSITY | TỔNG QUAN

1. Thông tin chung về Đại học bang Arizona

Arizona State University viết tắt là ASU, được thành lập từ năm 1885 tại Arizona. Đây là ngôi trường đại học công lập về nghiên cứu tại Mỹ, là một trung tâm nghiên cứu hàng đầu đồng thời là nhà tiên phong đi đầu trong sự đổi mới.

Arizona State University (ASU) là trường đại học tiên tiến, chú trọng đổi mới trong tư duy giảng dạy để mang đến môi trường học thuật xuất sắc và bắt kịp thời đại nhất cho sinh viên, góp phần giúp thế hệ trẻ của trường đạt được thành tựu trong công việc và cuộc sống. Trường được biết đến là 1 trong top những trường công lập lớn nhất nước Mỹ với lượng sinh viên gần 80.000 người.

2. Vị trí địa lý

Tọa lạc tại Phoenix được mệnh danh là Thung Lũng Mặt Trời, là thủ phủ của bang Arizona và là thành phố lớn thứ 5 tại Mỹ. Ngôi trường này có 4 cơ sở: Tempe, Glendale, Phoenix, Mesa. Arizona State University có chương trình giảng dạy được tổ chức theo mô hình đại học đa ngành. 

Phoenix đứng thứ #6 tại Mỹ về cơ hội việc làm trong năm 2021. Bên cạnh đó, Phoenix cũng là một thành phố trẻ với mức sống hợp lý, cộng đồng đa dạng đến từ khắp nơi trên thế giới cùng với sự phát triển nhanh chóng của các công ty công nghệ trong những năm gần đây.

3. Cơ sở vật chất

Với khuôn viên là 661 mẫu Anh, ASU trang bị nhiều cơ sở vật chất hiện đại, phục vụ cho nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên bao gồm Khu phức hợp thể dục Downtown Sun Devil có 2 phòng đa năng, 2 sân bóng rổ, phòng hội nghị và hồ bơi trên tầng mái nhìn ra Công viên Vũ trụ Civic của Phoenix.

ASU được đầu tư trang thiết bị hiện đại, tiên tiến như: bệnh viện riêng, nhà hát, rạp chiếu phim, bảo tàng, sân vận động, phòng triển lãm, nhà thi đấu, gym… nhằm phục vụ tốt nhất cho sinh viên học tập và thư giãn. Sinh viên năm 1 được đảm bảo chỗ ở trong ký túc xá của trường, bao gồm 17 tòa nhà ký túc xá dành riêng cho sinh viên năm nhất tại 4 cơ sở học của trường.

Khuông viên đại học bang Ariona

4. Xếp hạng thành tích nổi bật

  • #105 xếp hạng các trường đại học Quốc gia (U.S. News & World Report, 2024)
  • #1 xếp hạng các trường đại học đi đầu về đổi mới trên toàn nước Mỹ (U.S. News & World Report, 2023 – 8 năm liên tiếp, trên cả MIT và Stanford).
  • #1 Trường đại học công lập Hoa Kỳ được sinh viên quốc tế yêu thích lựa chọn (Institute of International Education, 2021)
  • Top những trường đại học công lập lớn nhất trên toàn nước Mỹ và lớn nhất bang Arizona.
  • Top 10 trường đại học có số lượng sinh viên ngành Kỹ thuật Công nghệ được săn đón nhiều nhất.
  • Top 10 trường đại học được các nhà tuyển dụng tại Silicon Valley săn đón (HiringSolved).
  • Top 10 các trường đại học có chương trình giảng dạy bậc cử nhân tốt nhất Hoa Kỳ (trên cả Harvard, Stanford và Yale – U.S. News & World Report, 2022).
  • 85 chuyên ngành được giảng dạy tại ASU được xếp vào Top 25 của Mỹ, trong đó có 38 ngành được vinh danh trong Top 10.
  • 6 chương trình học của ASU được xếp hạng trong số 25 chương trình hàng đầu trên thế giới, bao gồm Public Administration, Management, Business Administration, Environmental Science and Engineering, Education và Economics (Shanghai Ranking’s 2022).

Arizona state university

II. ARIZONA STATE UNIVERSITY | CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY

1. Chất lượng giáo dục xuất sắc

Arizona State University cung cấp hơn 800 chương trình đào tạo từ cử nhân đến thạc sĩ, tiến sĩ được giảng dạy bởi các giáo sư giỏi. Nhiều giảng viên ASU đoạt giải Nobel, Pulitzer và học bổng Fullbright. Họ cung cấp kiến thức vượt xa các phương pháp truyền thống, đặt sinh viên vào một môi trường học tập đòi hỏi sự năng động, đổi mới và hòa nhập. Cơ hội rộng mở cho sinh viên trở thành cộng sự của các giáo sư trong nhiều dự án nghiên cứu quan trọng.

2. Các ngành đào tạo thế mạnh của Đại học bang Arizona

Các ngành đào tạo tại đây rất đa dạng ở cả hệ đại học và sau đại học:

  • Kinh doanh (xếp hạng #23 tại Mỹ)
  • Chuỗi cung ứng và Logistics (top 2 tại Mỹ)
  • Phân tích dữ liệu kinh doanh (#5 tại Mỹ) Marketing và Kế toán (#11 tại Mỹ)
  • Quản lý (Top 15 tại Mỹ)
  • Kinh doanh Quốc tế và Tài chính (Top 20 tại Mỹ)
  • Kỹ thuật – Kỹ thuật Dân dụng – Kỹ thuật Máy tính (Top 20 tại Mỹ)
  • Kỹ thuật Điện tử (#22 tại Mỹ)
  • Trí tuệ Nhân tạo (Top 23 tại Mỹ)
  • An ninh mạng (#28 tại Mỹ) • Điều dưỡng (Top 80 tại Mỹ)

Đại học bang Arizona

III. UNIVERSITY OF ESSEX | HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

1. Chi phí học tập

Bậc học Chi phí học tập Yêu cầu đầu vào
Đại học Học phí ở Lake Havasu Campus: 10,106 USD/năm

Học phí ở các campus khác: 30,522 USD/năm

  • TOEFL iBT tối thiểu 61, IELTS tối thiểu 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5), PTE tối thiểu 53 (Các chuyên ngành của khoa Ira A.Fulton Schools of Engineering ở campus Tempe cần có TOEFL/KiBT 79/ IELTS 6.5)
  • Sinh viên năm thứ nhất phải có điểm trung bình GPA từ 3.0 ở bậc THPT, GPA 3.60 đối với các chuyên ngành cử nhân khoa học ở khoa W.P. Carey School of Business.
  • Sinh viên chuyển tiếp phải có điểm GPA tối thiểu 2.50 ở cao đẳng hoặc đại học. GPA 3.0 đối với các chuyên ngành ở W.P.Carey School of Bussiness hoặc Ira A.Fulton Schools of Engineering.
Sau đại học Học phí: 25,046 USD/năm

Riêng đối với:

  • Khoa W.P.Carey School of Business chương trình thạc sĩ (trừ MBA): 48,200 – 59,500 USD/toàn chương trình
  • Khoa Sandra Day O’Connor College of Law thạc sĩ về luật: 39,200 – 47,676 USD/toàn chương trình
  • Khoa Thunderbird School of Global Management chương trình thạc sĩ: 60,000 – 70,000 USD/toàn chương trình
  • Ira A.Fulton Schools of Engineering chương trình thạc sĩ: 40,094 – 44,152 USD/toàn chương trình
  • GPA 3.0 ở 60 tín chỉ cuối của bậc cử nhân, GPA 3.25 cho chương trình khoa học máy tính. Chuyên ngành kinh doanh, khoa học máy tính, khoa học, kỹ sư cũng có thể yêu cầu GRE/GMAT
  • TOEFL/KiBT 80/IELTS 6.5. Đối với ngành luật hoặc nghiên cứu luật thì TOEFL/KiBT 90/IELTS 7.0. Đối với ngành kỹ sư hóa học, khoa học vật liệu, ngôn ngữ học, báo chí thì TOEFL/KiBT 100/IELTS 7.0

2. Học bổng

Học bổng hệ đại học

Học bổng Trị giá
Polytechnic hoặc West campus 8.000 – 18.500 USD cho 4 năm
Downtown Phoenix và Tempe campus 5.000 – 14.500 USD cho 4 năm
Lake Havasu campus 1.650 – 4.800 USD cho 4 năm

Học bổng hệ sau đại học

Học bổng Trị giá
Ira A. Fulton Schools of Engineering 6.000 – 10.000 USD
MS Computer Science 6.000 – 8.000 USD
W. P. Carey School of Business 3.000 – 5.000 USD
Thunderbird School of Global Management 5.000 – 10.000 USD
Sandra Day O’Connor College of Law Up to 5.000 USD
Tất cả các khoa khác Up to 5.000 USD

Nguồn: Arizona State University | Official Website

Xem thêm:

University Of Pennsylvania | Đại Học Của Những Nhân Tài Nước Mỹ

Brown University – Đại học lâu đời thứ 7 Hoa Kỳ

Bài viết trên tổng hợp những thông tin về Arizona State University. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn khi chuẩn bị hành trang du học Mỹ. Hãy liên hệ với EFA Việt Nam để được hỗ trợ tư vấn MIỄN PHÍ cách thức săn học bổng, chọn trường, chọn ngành, thủ tục visa và lộ trình học tập tối ưu nhất dành cho bạn nhé!