Để nâng cao khả năng học tập và trình độ tiếng Anh thì từ vựng là một phần đóng vai trò vô cùng quan trọng. Qua bài viết sau, EFA Việt Nam xin gửi tới bạn bài viết tổng hợp về cũng thành ngữ và cụm từ tiếng Anh có chưa từ “DO”, giúp bạn làm giàu thêm lối diễn đạt của bản thân nhé. Hãy cùng chúng mình khám phá nào!
1. Do a Double Take
Definition: look twice at someone or something because you are surprised.
Định nghĩa: Nhìn lại ai hay vật gì đó lần nữa bởi vì bạn rất ngạc nhiên
Example: She did a double take when he walked into the room.
→ Cô ấy bất ngờ nhìn lại khi anh ta bước vào phòng.
2. Do a Number on Someone
Definition: trick someone, cheat someone, hurt someone very badly
Định nghĩa: Lừa gạt ai đó một cách rất tiêu cực.
Example: I’m afraid she did a number on him to get that contract.
Tôi lo rằng cô ấy đã lừa gat anh ta để chiếm lấy hợp đồng đó.
3. Do an About Face
Definition: turn around, return to where someone came from
Định nghĩa: quay trở lại nơi nào đó.
Example: As soon as I got to work I realized I’d have to do an about face because I’d left my briefcase at home.
Ngay sau khi tôi đi làm thì tôi nhận ra rằng tôi phải quay trở lại bởi vì tôi để quên cặp để tài liệu ở nhà.
4. Do Away With Something
Definition: prohibit something, make something not available
Định nghĩa: Cấm dùng/sử dụng cái gì đó
Example: They tried to do away with coffee in some cultures to little success.
Họ đã cố gắng không thành công khi muốn loại bỏ cà phê trong một số nền văn hóa.
5. Do Justice to Something
Definition: do successfully and with honor, complete in a befitting manner
Định nghĩa: Đánh giá đúng ai hay cư xử đúng đắn
Example: think that remark doesn’t do justice to his talent.
→ Tôi cho rằng lời nhận xét đó không đánh giá đúng tài năng của anh ta.
Alice really did justice to the presentation.
→ Alice đã không cư xử đúng đắn khi thực hiện bài thuyết trình đó.
6. Do One’s Duty
Definition: complete a responsibility, do something that is expected of you
Định nghĩa: hoàn thiện một trách nhiệm của ai đó
Example: Remember to do your duty by honoring your parents.
Hãy nhớ trách nhiệm thể hiện lòng tôn kính với bố mẹ của bạn.
7. Do One’s Part
Definition: do something that is required of you, join in doing something that requires many people
Định nghĩa: thực hiện một nghĩa vụ gì đó mà bản thân thấy cần làm (số đông thường làm)
Example: He feels that volunteering is doing his part.
Anh ta cảm thấy ràng công việc tình nguyện là một nghĩa vụ của mình.
8. Do or Die
Definition: complete a task or utterly fail
Định nghĩa: Thực hiện điều gì ngay lập tức mà không được do dự. Được ăn cả, ngã về không.
Example:
Well John, it’s do or die. Let’s go!
Ồ, John ơi, được ăn cả, ngã về không. Chúng ta hãy đi thôi nào!
9. Do Someone Good
Definition: be beneficial for someone
Định nghĩa: có lợi cho ai đó
Example: I think taking the week off will do you good.
Tôi cho rằng dành một tuần nghỉ sẽ tốt cho bạn đó
10. Do Something Over
Definition: repeat an action often because of a poor start
Định nghĩa: lặp lại một hành động bởi vì có một sự khởi đầu không như mong muốn.
Example: Let’s do that over! I wasn’t concentrated enough!
Hãy làm lại việc đó nhé. Tôi đã chưa có sự tập trung đủ tốt.
11. Do Someone Proud
Definition: do something so well that another person is proud of you
Định nghĩa: làm một điều gì đó khiến ai đó tự hào
Example: David did his father proud throughout his successful life.
Cuộc sống thành công của David đã khiến cho bố của anh ta tự hào.
12. Do Someone’s Heart Good
Definition: be good for someone emotionally
Định nghĩa: tốt cho cảm xúc của ai đó
Example:I think listening to some classical music would do your heart good.
Tôi nghĩ rằng nghe nhạc cổ điển sẽ tốt cho cảm xúc của bạn.
13. Do Something by Hand
Definition: build something on one’s own
Định nghĩa: làm/xây dựng một điều gì đo bằng chính bản thân mình
Example: I created that desk by hand.
Tôi đã làm ra chiếc bàn đó bằng bản thân mình.
14. Do Something in Vain
Definition: do something with no reason or chance at success
Định nghĩa: làm một điều gì đó mà không vì lý do gì hay cơ hội thành công
Example: Never feel you’re doing something in vain. There’s always a reason.
Đừng bao giờ cảm thấy rằng bạn đang làm điều gì đó vô ích. Luôn luôn tồn tại một lí do.
15. Do Something on the Fly
Definition: do something quickly without thinking
Định nghĩa: làm điều đó một cách nhanh chóng mà không suy nghĩ
Example: Let’s do it on the fly. It won’t take long.
Chúng ta hãy cứ làm đi. Nó sẽ không mất thời gian lâu đâu.
16.Do Something on the Run
Definition: do something while on the way to somewhere else
Định nghĩa: làm một điều gì đó mà đang trên đường đến một nơi khác.
Example: We did it on the run while on the way to Arizona.
Chúng tôi đã thực hiện nó trên đường đến Arizona.
17. Do Something on the Sly
Definition: do something without having other people notice
Định nghĩa: làm một điều gì đó mà không để ý tới sự chú ý của người khác
Example: He made lots of money by doing it on the sly.
Anh ta kiếm ra rất nhiều tiền mà không quan tâm tới sự chú ý của những người khác.
18. Do the Honors
Definition: do something like cutting a cake, or giving a speech that is an honor
Định nghĩa: làm một điều gì đó như cắt bánh, phát biểu một lời diễn thuyết với một sự trân trọng (mang tính nghi lễ).
Example: I’d like to let your father do the honors.
Tôi sẽ rất vui khi để cha bạn thực hiện nghi lễ đó.
19.Do the Trick
Definition: complete the task, function as a solution
Định nghĩa: hoàn thiện một nhiệm vụ (mang lại hướng giải quyết)
Example: I think this pen will do the trick.
Tôi cho rằng chiếc bút này sẽ có tác dụng đó.
Xem thêm: English tip: Top 4 công cụ giúp bạn luyện giao tiếp tiếng Anh
Nguồn tham khảo:
Beare, Kenneth. “Idioms and Expressions With ‘Do’.” ThoughtCo, Feb. 11, 2020, thoughtco.com/idioms-and-expressions-with-do-4120842.
Hi vọng, bài viết trên EFA Việt Nam đã giúp bạn bổ sung thêm vào vốn từ vựng tiếng Anh của mình những thành ngữ và cụm từ hay với từ “Do” quen thuộc. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, hãy đừng ngần ngại cho chúng mình biết nhé. EFA Việt Nam chúc bạn thành công trên con đường chinh phục bộ môn ngoại ngữ thú vị này nhé!