[Từ vựng] Cùng chúng mình khởi động lại chuyên mục từ vựng tuần này với chủ đề tưởng mới mà quen Freelance – Working for yourself – “Làm việc tự do” trong bài viết sau nha. Mùa dịch kéo dài ảnh hưởng tới tất cả chúng ta, EFA Việt Nam hy vọng bạn sẽ giữ vững tinh thần học tập và sức khỏe thật tốt nhé. Và giờ hãy khám phá bài từ vựng chủ đề mới nào!
Nội dung bài viết
TỪ VỰNG
1. drum up (business/demand/sales) – phrasal verb
- Increase or encourage support or sales for something
- Nỗ lực gia tăng hoạt động kinh doanh hay hỗ trợ bán sản phẩm nào đó
Ex: Retailers are trying to drum up sales with price cuts.
2. freelance (adj/adv):
- Work for yourself, selling your skills or services to different businesses
- Làm việc tự do thông qua việc bán các kỹ năng hoặc dịch vụ của bạn cho các doanh nghiệp khác nhau
Ex: Most of the journalists I know are/work freelance.
3. self-sabotage (n,v):
- Having doubts and fears that stop you achieving something
- Trạng thái ngăn cản bạn đạt được điều gì đó do tự vấn bản thân vì nghi ngờ và sợ hãi.
Ex: Self-sabotage happens when you do certain things that were adaptive in one context but are no longer necessary.
4. fulfilment (n):
- Good feeling of achieving something for yourself
- Cảm giác mãn nguyện, hài lòng khi hoàn thành điều gì đó cho bản thân.
Ex: Her job gives her a great sense of fulfilment.
5. financial freedom (noun phrase):
- Able to control how you earn and use your money
- Tự do tài chính (có thể kiểm soát cách bạn kiếm và sử dụng tiền của mình)
Ex: Financial freedom is about taking ownership of your finances.
Nguồn: BBC Learning English
Xem thêm: [IELTS Vocabulary] Kho từ vựng siêu chất chủ đề Movie
Hy vọng rằng bài viết trên đã giúp bạn bỏ túi thêm từ vựng thú vị và cần thiết cho chủ đề Freelance. Học tiếng Anh là một quá trình không ngừng nghỉ để có thể làm chủ các kỹ năng, hãy thật chăm chỉ bạn nhé và đừng quên luôn có EFA Việt Nam đồng hành trên con đường học tập. Nếu có câu hỏi gì hãy để lại bình luận cho chúng mình nhé. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết sau nha.