Từ ngữ và cấu trúc Speaking và Writing trong tiếng Anh có rất nhiều điểm khác biệt. Nếu như trong Writing phải dùng ngôn ngữ chính thống, chuẩn mực thì trong Speaking coi trọng sự tự nhiên và trôi chảy hơn. Hãy cùng EFA tăng thêm từ vựng sử dụng trong Speaking qua những từ lóng mà người Mỹ thường dùng trong cuộc sống nhé!
22 từ lóng người Mỹ thường sử dụng
Từ lóng | Phân loại | Nghĩa | Ví dụ |
Awesome | adj | tuyệt vời hoặc đồng ý với ai đó về vấn đề gì | – I’ll pick you up at 8:00 pm, okay?
– Awesome! |
Cool | adj | tuyệt vời, hay ho, thú vị hoặc đồng ý về 1 ý tưởng nào đó | – How is your new classmate?
– I liked him. He seemed like a cool guy! |
To be beat | adj | hoàn toàn kiệt sức, mệt mỏi | – You look beat, what have you been doing?”
– I’ve been helping my dad in the workshop all morning.” |
To hang out | verb | lời mời đi chơi | Hoang, where do you usually hang out on a Friday night? |
To chill (out) | verb | thư giãn, xả hơi | We’re just chilling (out) at home with some movies and video games. Do you want to come round? |
Wheels | noun | chiếc xe | I don’t have my wheels at the moment? I had to take it down to the garage, there’s something wrong with the engine! |
To be amped | adj | trạng thái cực ký phấn khích | -I can’t wait to see Beyonce live!
– Me too, I’m amped |
Babe | noun | cách gọi 1 người hấp dẫn và cuốn hút | – What do you think of Tung’s new girlfriend?
– Total babe! You agree? |
Busted | noun | bắt quả tang ai đó làm việc gì sai | – There were two kids who were busted cheating in their exams!
– Really? Poor kids. Our school takes cheating really seriously. |
To have a blush | verb | có 1 khoảng thời gian thoải mái và thú vị | – How was the Jack Johnson concert?
– It was awesome. Everyone had a blast. |
To have a crush on sb | verb | bị hấp dẫn và lôi cuốn bởi 1 ai đó | – I have the biggest crush on Minh. He’s so cute!
– Wow. You two would make a great couple. I hope he’s not dating anyone. |
To dump sb | verb | “đá”, chủ động kết thúc mối quan hệ tình cảm | – Have you heard the news? Tuan and Giang broke up.
– Oh no, who dumped who? |
Ex | noun | nói về người yêu cũ nếu từ này đi một mình | – Who was that guy you were talking to in the supermarket?
– Oh, Cam? He’s my ex! |
Geek | noun | nếu người lạ gọi bạn là “geek” có nghĩa đang ám chỉ bạn là đồ mọt sách, mọt máy tính, không có khả năng giao tiếp, còn nếu là bạn bè gọi thì chỉ là 1 lời bông đùa, trêu chọc. | – What do think of the new girl Trang?
– Not much, she seems like a geek. She spends all her time in the library!” |
To be hook on st | adj | đang mê mẩn, thích thú về cái gì | – What do you think about Walking Dead?
– Loved it. I’m totally hooked! |
Looker | noun | lời khen dễ thương cho 1 người | – That Yen girl is a real looker don’t you think?
– She’s pretty but not my type! |
To be in | adj | cực kỳ ngầu và thú vị (dùng cho bữa tiệc). | – You missed a sick show night!
-Oh, man, I knew I should have gone! |
Epic fail | noun | một thất bại nặng nề/thảm hoạ | – The school football team lost the game by 8 points, can you believe it?
– Yeah, epic fail! |
To be ripped | adj | lời nói mang ý nghĩa khen hoặc chê người đó lực lưỡng, cơ bắp | – Dude, you’re so ripped! What’s your secret?
– Gym two hours a day! |
Dunno | v | viết tắt của I don’t know, là tôi không biết | – Where’s Kim? She’s supposed to be here by now.
– Dunno, she’s always late!” |
Rip off | noun | giá quá đắt, hét giá | – The tickets are way too expensive. They’re $250 each.
– Oooh, that’s such a rip off! Who can afford that these days? |
Xem thêm: IELTS Tip: Các cụm từ nối quan trọng trong IELTS Speaking và Writing
Qua những từ lóng trên EFA hy vọng bạn có thể sử dụng để giao tiếp tự nhiên và trôi chảy hơn với người Mỹ. Nếu có bất cứ câu hỏi nào hãy nhắn tin qua page EFA để được giải đáp thắc mắc nhé. Chúc bạn thành công!