Các thành ngữ và cách biểu cảm là một cách nói giúp cho bạn đối thoại một cách tự nhiên và giàu màu sắc khi sử dụng đúng ngữ cảnh. Ngoài ra, việc sử dụng thành ngữ giúp bạn sẽ tăng điểm cho IELTS Speaking. Liệu bạn có biết nhiều thành ngữ, cụm từ có chứa từ “head” hay chưa? Trong bài viết hôm nay, EFA Việt Nam xin giới thiệu các idioms và expressions về “head” rất thú vị mà có thể bạn chưa biết nhé!
IDIOMS VÀ EXPRESSIONS CHỨA “HEAD”
Thành ngữ và cách biểu cảm |
Định nghĩa |
Ví dụ |
Able to do something standing on one’s head |
dễ dàng hoàn thiện công việc mà không cần nỗ lực |
He’s able to count backward standing on his head. |
Bang your head against a brick wall |
làm một cái gì đó mà không có cơ hội thành công |
I’ve been banging my head against a brick wall when it comes to finding a job. |
Beat something into someone’s head |
dạy ai đó một cái gì đó bằng cách lặp đi lặp lại nhiều lần |
My father beat the importance of kindness into my head. |
Bite someone’s head off |
chỉ trích ai đó 1 cách nặng nề |
Don’t bit my head off just because I made a mistake. |
Bring something to a head |
gây ra một cuộc khủng hoảng |
We need to bring the situation to a head to get a resolution. |
Bury one’s head in the sand |
ngó lơ hoàn toàn 1 việc |
You’re going to have to face the situation and not bury your head in the sand. |
Can’t make heads or tails out of something |
không có khả năng hiểu rõ một vấn đề |
I hate to admit that I can’t make heads or tails out of this math problem. |
Drum something into someone’s head |
lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi ai đó học được điều gì đó |
I had to drum German grammar into my head for two years before I could speak the language. |
Fall head over heels in love |
yêu ai đó rất nhiều |
She fell head over heals in love with Tom. |
From head to toe |
mặc cái gì đó từ đầu đến chân |
He’s dressed in blue from head to toe. |
Get a head start on something |
bắt đầu làm gì đó từ sớm |
She got a head start on her homework immediately after school. |
Get your head above water |
tiếp tục làm gì đó mặc dù có nhiều khó khăn |
If I can find a job I’ll be able to get my head above water. |
Get someone or something out of one’s head |
loại bỏ ai/cái gì ra khỏi suy nghĩ của bạn |
She spent three years getting those experiences out of her head. |
Give someone a head’s start |
hãy để người khác bắt đầu trước khi bạn tham gia một cuộc thi nào đó |
I’ll give you twenty minutes head’s start. |
Go over someone’s head |
không có khả năng hiểu rõ một vấn đề |
I’m afraid the joke went over her head. |
Go to someone’s head |
làm cho ai đó cảm thấy tốt hơn những người khác |
Don’t let your success go to your head. Stay humble. |
Have a good head on your shoulders |
thông minh |
You can trust him because he’s got a good head on his shoulders. |
Head someone or something off |
đến trước một ai đó hoặc một cái gì đó khác |
Let’s head them off at the pass. |
Hit the nail on the head |
trả lời chính xác cho một vấn đề |
I think you hit the nail on the head. |
In over one’s head |
ai đó làm việc quá khả năng của bản thân |
I’m afraid Peter is in over his head with Mary. |
Lose your head |
lo lắng và giận dữ |
She lost her head when he told her he wanted a divorce. |
Xem thêm: Thành ngữ và biểu cảm được sử dụng cùng từ “Money”
Hy vọng bài viết trên về thành ngữ và biểu cảm với từ “head” ở trên hữu ích đối với bạn! Lưu lại bài viết để có thể tập luyện hằng ngày cùng các thành ngữ về thời gian nhá! Nếu bạn còn biết thêm các idioms thú vị nào khác về chủ đề trên, hãy để lại bình luận ở dưới phần comment. EFA Việt Nam xin chúc bạn có phương pháp luyện tập tiếng Anh thật tốt!