Idioms là một cách nói giúp cho bạn đối thoại một cách tự nhiên và giàu màu sắc khi sử dụng đúng ngữ cảnh. Ngoài ra, việc sử dụng thành ngữ giúp bạn sẽ tăng điểm cho IELTS Speaking. Trong bài viết hôm nay, EFA Việt Nam xin giới thiệu một số thành ngữ thú vị mà có thể bạn sẽ thấy hữu dụng để bổ sung vào kho từ vựng tiếng Anh phong phú của mình nhé!
The Road to Success
The road to success is paved with failures. That’s a hard truth, but one that needs to be faced when considering how you are going to make a go of it in life. It’s quite simple, to come out ahead we need to find careers that we can do with all our heart and soul, but that also allows us to come out ahead at the end of the day. Unfortunately, we can’t live off the fat of the land although indigenous people did so for thousands of years. We now live in an era that is highly structured and requires us all to make sacrifices as we jockey for a position in life.
Let’s call a spade a spade: It’s dog eats dog out there in the real world! There are so many stumbling blocks for young adults these days. From high unemployment to the high price of higher education — not to mention all the red tape we have to deal with — it’s hard to succeed!
However, with dedication, it’s possible to succeed in the long run. In fact, with dedication, we can find something that appeals to us. Once we find our special talent, we can carry the torch of the tradition we have chosen. This might be in education, health care, having your own business, or even in politics!
Each of us is capable of doing something that takes everyone’s breath away if only for a moment. Getting there might mean that we have to fly by the seat of our pants from time to time, but, as they say, necessity is the mother of invention. Along the way, we’ll need to figure out how to foot the bill, but on the horizon, we’ll have the hope of doing something more purposeful with our time.
Vocabulary:
Nội dung bài viết
16 THÀNH NGỮ TRONG NGỮ CẢNH
Thành ngữ |
Định nghĩa |
Ví dụ |
By the seat of one’s pants |
Cải thiện, xử lý một cái gì đó khi nó xảy ra |
We started a magazine by the seat of our pants, without any of the market testing that’s done today. |
Call a spade a spade |
Nói sự thật về một cái gì đó, ngay cả khi khó chấp nhận |
In the meantime, Whyte is emerging as an outspoken voice who is willing to call a spade a spade. I’m not at all secretive, and I’m pretty good at calling a spade a spade. |
Carry the torch |
Tiếp nối truyền thống |
Why don’t you find a new boyfriend? Don’t spend your life carrying a torch for someone who doesn’t love you anymore. |
Come out ahead |
Cuối cùng cũng có lợi nhuận hoặc có lợi thế |
You’ve spent so much money on this project that you’ll be lucky to come out ahead. |
Dog eat dog |
Cạnh tranh khắc nghiệt |
It’s a dog-eat-dog world out there. |
Fit in |
Làm điều gì giúp bạn thuộc/ phù hợp về một cái gì đó |
It’s no surprise she’s leaving – she never really fitted in. |
Foot the bill |
Trả tiền cho một cái gì đó |
His parents can’t afford to foot the bill for his college education. |
In nothing flat |
Rất nhanh |
If I leave after rush hour traffic ends, I can be there in nothing flat. |
In the long run |
Về lâu dài |
It seems a lot of effort but I’m sure it’s the best solution in the long run. |
Jockey for position |
Cố gắng vào một vị trí thuận lợi |
The candidates were jockeying for position, trying to get the best television exposure. I was jockeying for position but running out of campaign money. |
Live off the fat of the land |
Sống sót dựa trên những gì thiên nhiên ban tặng, không cần phải nỗ lực nhiều |
Ben has been living off the fat of the land for too long—it’s time for him to get a job! |
Make a go of it |
Thành công |
He has never owned a shop before, but I think he’ll make a go of i |
On the horizon |
Đến trong tương lai không xa |
There is no new drug on the horizon that will make this disease easier to treat. |
Red tape |
Những hình thức chính thức mà bạn cần quan tâm để làm một cái gì đó |
We must cut through the red tape. |
Stumbling block |
Một vấn đề hoặc trở ngại cản đường bạn |
Lack of willingness to compromise on both sides is the main/major stumbling block to reaching a settlement. |
Take someone’s breath away |
Làm ngạc nhiên ai đó với vẻ đẹp |
The beauty of the Taj Mahal took my breath away. |
Xem thêm: Những câu thành ngữ tiếng Anh cực thú vị về đôi mắt
Mong bài viết trên giúp bạn tăng thêm được vốn thành ngữ cho bản thân. Hãy ghi lại và học thuộc những thành ngữ này để giúp việc giao tiếp thêm thào thạo nhé. EFA Việt Nam chúc bạn thành công trên con đường chinh phục thêm nhiều vốn từ vựng tiếng Anh nhé!