Bạn biết không, Writing task 1 là phần dễ ăn điểm trong IELTS WRITING đó. Vì vậy, hãy cùng EFA Việt Nam “note” lại các cấu trúc và từ vựng sau đây để rinh ngay 6.5 về tay nha!
-
Nội dung bài viết
Những cấu trúc nên dùng
- In comparison to/with X, which verb; Y verb
In comparison with the number of building in China, which experienced a dramatic increase to 120,000 in 2010, the quantity in Vietnam plunged to 12,000 at this time.
- As / Whereas/ While X verb, Y verb (at the same time).
While the figure for companies in China increased dramatically to 120,000 in 2010, the quantity in Japan plummeted to 12,000 at the same time.
- Clause, followed by + Noun Phrase
There was a significant growth in the number of resorts in America to 120,000 in 2010,followed by a sharp declined to 1,000 in 2015.
- Clause, prior to/before Verb-ing
The number of accommodations in Korea witnessed an increase to 120,000 in 2010, before reaching a free fall to 1,000 in 2015.
- Clause, after Verb – ing
The figure for companies in America hit a free fall to 1,000 in 2015, after undergoing an increase to 120,000 in 2010.
2. Từ vựng ghi điểm
Từ vựng miêu tả xu hướng ( V – N):
Xu hướng tăng:
- Rise – A rise
- Increase – An increase
- Grow – A growth
- Climb – A climb
- Go up – An upward trend
Xu hướng giảm:
- Fall – A fall
- Decrease – A decrease
- Reduce – A reduction
- Decline – A decline
- Go down – A downward trend
- Drop – A drop
Xu hướng ổn định:
- Remain stable/ steady (v)
- Stabilize (v)- Stability (n)
- Stay stable/ unchanged (v)
Xu hướng dao động:
- Fluctuate – A fluctuation
- Be volatile – A volatility
Đạt mức cao nhất:
- Hit the highest point (v)
- Reach a peak (v)
Đạt mức thấp nhất:
- Hit the lowest point (v)
Từ vựng miêu tả tốc độ thay đổi (Adv – Adj):
- Dramatically – Dramatic: Tốc độ thay đổi mạnh, ấn tượng
- Sharply – Sharp : Cực nhanh, rõ ràng
- Enormously – Enormous: Cực lớn
- Steeply – Steep: Tốc độ thay đổi lớn
- Substantially – Substantial: Đáng kể
- Considerably – Considerate: Tốc độ thay đổi nhiều
- Significantly – Significant: Nhiều
- Rapidly – Rapid: Nhanh
- Moderately – Moderate: Bình thường
- Gradually – Gradual: Tốc độ thay đổi từ từ
- Slightly – Slight: Nhẹ, không đáng kể
- Marginally – Marginal: Tốc độ thay đổi chậm, nhỏ
Các cụm từ chỉ thời gian được sử dụng như sau:
- Over the 20 year period….: Trong khoảng thời gian (20 năm)
- From 1990 to 2000….: Từ năm (1999) đến năm (2000)
- Over the years…: Qua nhiều năm
- In the last 10 years…: Trong vòng (10) năm qua
- In the years after 1990…: Trong những năm (1999)
Miêu tả sự thay đổi cụ thể
Các từ miêu tả sự mở rộng:
- Enlarged/ Expanded/ Extended/ Made bigger/ Developed
Các từ miêu tả sự chuyển đổi
- Demolished
- Knocked down/ Pulled down
- Flattened
- Removed
- Cleared (tree, forest)/ Cut down (tree, forest)/ Chopped down (tree, forest)
Các từ miêu tả sự thêm vào:
- Constructed
- Build
- Erected
- Introduced
- Added
- Planted (tree, forest)
- Opened up (facilities)
- Set up (facilities)
Từ miêu tả sự thay đổi:
- Converted/ Redeveloped/ Replaced/ Made into
- Renovated/ Relocated
Từ vựng miêu tả phương hướng
Những cụm từ chỉ phương hướng:
- To the north of
- To the east of
- In the west
- To the south of
- To the north west of
- To the north east
- To the south east of
- To the south west of
Giới từ miêu tả vị trí:
- On/ next to/ near
- From north to south/ from east to west
- By/ across from/ nearby/ between/ beside/ over/ along