Đối với bài thi IELTS, Writing được đánh giá là khó nhất nhì trong các phần thi. Hiện nay, lượng thí sinh Việt Nam đạt điểm Listening và Reading cao trong kì thi này ngày càng nhiều. Tuy nhiên, Writing vẫn là một vấn đề nan giải với những ai muốn đạt band điểm cao. Hãy cùng EFA Việt Nam khám phá bí kíp “siêu hiệu quả” để cải thiện kỹ năng này nhé!
Thực tế, bạn có rất nhiều cách để luyện tập cho bài thi IELTS Writing. Một trong số đó là cách sử dụng collocation thay vì động từ đơn. Đây chính là cách khiến cho câu văn của bạn được phong phú, tự nhiên hơn.
Cụm collocations | Nghĩa | Ví dụ |
To play/have a(n) important/key/vital/crucial role in (doing) sth | đóng vai trò quan trọng trong việc… | Advancements in social networks have played a vital role in making people closer. |
To make significant/substantial/valuable/ great/outstanding contribution to sth | góp phần đáng kể vào… | International assistance has made a significant contribution to the implementation of the rights of women in Africa. |
To solve the problem | giải quyết vấn đề | We must solve this problem before it gets worse. |
To be key factors influencing something | là nhân tố chủ chốt ảnh hưởng việc gì | The easy access of addictive drugs is the key factors influencing drug addiction. |
To reap the benefits (of sth) – gain benefit from something/ make the most of something | có được lợi ích từ… | During wartime, the US reaped the benefits of providing weapons for the belligerent countries. |
To be a contributing factor
To be one of the main causes of sth |
là yếu tố góp phần vào… | Poverty has been a contributing factor to the increasing child malnutrition in underdeveloped societies. |
To contribute to sth | góp phần vào… | Downgraded roads contribute to the flooded condition of several areas in Vietnam during rainy season. |
To gain/derive benefit (from sth) | có lợi từ… | University students derive a great deal of benefits from attending extracurricular activities. |
To have a right to do sth
To be entitled to do sth |
được quyền/ đủ tư cách | Employees who work overtime will be entitled to extra pay. |
To benefit greatly/enormously/considerably… from sth | được lợi đáng kể | That company has benefited greatly from its innovative sales strategies. |
To have/enjoy/achieve a huge/great success in doing sth | đạt được thành công to lớn trong việc… | Walt Disney has achieved a great success in making cartoons and live-action movies. |
To launch a full-scale investigation into sth | tiến hành điều tra toàn diện vào việc gì | The government launched a full-scale investigation into the financial records of ABC company last month. |
To meet the need of/demand | đáp ứng nhu cầu | In order to meet the increasing need of social welfare, British Parliament decided to raise the tax rate. |
To fulfill a role/duty/function/ an aim/a goal/an objective/dream/ambition/hope | hoàn thành lời hứa/ vai trò/ nghĩa vụ/ mục tiêu/ hi vọng… | Having such a high-paid salary has fulfilled his lifelong dream. |
To fulfill a requirement/condition/obligation | hoàn thành nghĩa vụ | All the Korean male citizens must fulfill their military obligation when they reach a certain age. |
To fulfill a promise/pledge
To keep a promise |
giữ lời/ hoàn thành lời hứa | He fulfilled his promise to get flying colors in the final exams. |
To satisfy sb’s needs/demands/desires/requirements | thỏa mãn nhu cầu | Facebook constantly updates its app in order to satisfy public demands. |
To have/gain knowledge/understanding of sth | đạt được kiến thức/ hiểu biết về… | She spent the whole weekend reading several books to gain knowledge of women liberation in the US. |
To have/make common cause (with/against) | đoàn kết/ chống lại | The rebel parties made common cause with one another to overthrow the regime. |
To cause somebody to do something | khiến ai đó làm gì | The soft music caused us to fall asleep. |