Năm 2021 được tin sẽ trở thành một khởi đầu mới cho toàn thế giới khi đã có nhiều tiến triển trong việc ngăn chặn và giảm thiểu ảnh hưởng của dịch Covid-19. Trì hoãn kế hoạch học tập hay du học ớ khía cạnh tích cực được coi là khoảng thời gian tạo đà cho việc chinh phục tri thức trở nên vững chắc hơn. Với mong muốn giúp bạn thực hiện hóa giấc mơ du học trong tầm tay và mở thêm cơ hội phát triển sự nghiệp trong tương lai, hãy cùng EFA Việt Nam cập nhật những học bổng du học Úc 2021 mới nhất nhé!
Nội dung bài viết
I. Học bổng du học Úc khối các trường Đại học
(Chương trình Tiếng Anh, Dự bị Đại học, Cao đẳng, Cử nhân, Sau Đại học)
1. The University of Melbourne (Melbourne – Victoria)
- Học bổng Dự bị ĐH và Cao đẳng từ Trinity College:
- Học bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động;
- Học bổng 25-50% học phí: xét trên GPA cho sinh viên quốc tế.
- Melbourne International Undergraduate Scholarship: $10,000 – 50% hoặc 100% học phí, xét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân;
- Commerce Undergraduate International Merit Scholarships: trị giá 50% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce;
- Global Graduate Merit Scholarship: 25% – 50% học phí, dành cho các sinh viên đăng kí chương trình thạc sỹ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế (các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research);
2. Monash University (Melbourne – Victoria)
Phần 1:
- Monash International Leadership Scholarship: Trị giá 100% học phí mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu,
Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash.
- Monash International Merit Scholarship: Trị giá $10,000 mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ sinh viên cho Đại học Monash.
- Học bổng Grant: trị giá $10,000 cho năm học đầu tiên của chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
- Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2021: Trị giá $10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000), dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours), nhập học năm 2020/ 2021.
Yêu cầu: Điểm GPA lớp 12 đạt 9.0/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0)
Phần 2:
- Monash College Grants: đến $5,500, số lượng có hạn, xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College;
- Monash Law Master International Scholarship: trị giá đến $20,000 cho năm học đầu tiên của chương trình: Master of Laws/ Masters of Legal Studies;
- Monash Business School International Pathway Scholarship: trị giá $6,000/ năm, dành cho sinh viên hoàn thành Dự bị Đại học (MUFY) và học lên cử nhân tại Monash Business School;
- Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships: trị giá $18,000 (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa CNTT Monash) dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân: Business Information System, Computer Science, Computer Science Advanced (Honours), Information Technology, Information Technology and Systems, Software Engineering (Honours)- hoặc bất kỳ chương trình double degree nào với 1 trong các ngành học trên.
3. The University of Sydney (Sydney – NSW)
- Sydney International Student Award (SISA): trị giá 20% học phí toàn khóa học, áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sĩ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sĩ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs.
Yêu cầu: Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sĩ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần- mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường
- Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng “merit-based”- được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá:
- Học bổng 5.000 – 10.000 – 20.000 – 40.000 AUD cho bậc Đại học;
- Học bổng 5.000 – 10.000 – 20.000 AUD cho bậc Thạc sỹ;
- Học bổng riêng từ các khoa:
- Từ các khoa bậc Đại học, giá trị từ 1.000 – 20.000 AUD.
- Từ các khoa bậc Thạc sỹ (Coursework), giá trị từ 1.000 – 20.000 AUD – 50% học phí.
- Từ các khoa bậc Thạc sỹ (Research) và Tiến sỹ, giá trị từ 1.000 – 40.000 AUD.
- Học bổng University of Sydney Foundation Program – Taylors College Sydney (đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney): Học bổng trị giá từ $2,500 – $10,000 áp dụng cho năm học đầu tiên tại trường, số lượng học bổng có hạn. Sinh viên sau khi hoàn thiện khóa học sẽ được chuyển tiếp lên bậc Đại học tại Đại học Sydney.
4. The University of Adelaide (Adelaide- SA)
- Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7, số lượng 2 suất mỗi Khoa
- Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Yêu cầu:
- Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0/ ATAR 90; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.0/7.0
- Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0/ ATAR 80; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.0/7.0
- Higher Education Scholarships: Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
- University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway): 25% – 30% học phí, áp dụng với:
- Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5-8.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
- Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
- The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 5% – 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
- The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc Cử nhân.
5. University of Western Australia (Perth- WA)
- UWA Global Excellence Scholarship: Học bổng chương trình Đại học trị giá lên tới 15.000 AUD mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng 45.000 AUD). Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2021 hoặc 2022.
Lưu ý: Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: JD Luật (Juris Doctor), Y khoa, Nha khoa, Y Dược;
- UWA Global Excellence Scholarship: Học bổng chương trình Thạc sĩ trị giá lên tới 15.000 AUD cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng 30.000 AUD). Học bổng áp dụng cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (tín chỉ hoặc tín chỉ và luận văn) tại UWA, với các kỳ nhập học vào năm 2021 hoặc 2022.
- UWA Foundation Program Scholarship: Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học), trị giá 10.000 AUD cho một năm tại Taylors College.
6. University of Queensland (Brisbane- Queensland)
Phần 1:
- UQ Economics Vietnam Scholarship: Học bổng 50% học phí cho toàn khóa học, dành cho các chương trình:
- Cử nhân (Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Chính trị, Triết học và Kinh tế (Danh dự);
- Cử nhân Tài chính và Kinh tế Nâng cao (Danh dự) và
- Thạc sĩ tín chỉ ngành Kinh tế;
- UQ Future Students Undergraduate Scholarship for High Achievers – Vietnam: Học bổng AUD 10,000 cho năm học đầu tiên, dành cho các học sinh Việt Nam thuộc danh sách trường THPT chuyên VN được UQ công nhận, GPA ≥ 9.0 và theo học chương trình Cử nhân (tất cả các ngành);
- Vietnam Global Leaders Scholarship: Học bổng AUD 5,000- 10,000 cho học kì đầu tiên, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luật (trừ chương trình MBA);
- MBA Student Scholarship – International: Học bổng 25% học phí (tối đa 2 năm), dành cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình MBA;
Phần 2:
- IES Foundation Year Scholarships For Outstanding Vietnamese Students: trị giá 50% học phí, dành cho học sinh VN nhập học chương trình Dự bị Đại học tại IES. Yêu cầu:
- Lớp 11: điểm GPA 8.5, IELTS 5.5;
- Lớp 12: điểm GPA 8.0 hoặc có bằng Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5
- IES Foundation Year Economics Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên đã học xong chương trình Dự bị đại học tại The International Education Services Ltd (IES) và học lên Bachelor of Economics (BEcon),
Yêu cầu: GPA 6.5 trở lên với điểm Toán tối thiểu là 5, IELTS 6.0
7. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)
- Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu. Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu.
- Học bổng Deakin dành cho sinh viên quốc tế – International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa học.
Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ (có thể có yêu cầu phỏng vấn)
- STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí. Yêu cầu:
- Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: GPA lớp 12 từ 8.2 trở lên
- Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: GPA của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên
- Áp dụng cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng
- Deakin College: 20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳng.
8. La Trobe University (Melbourne, Sydney)
-
Học bổng 100% học phí và điều kiện xét:
- HSSV có quốc tịch và đang sinh sống học tập ở Việt Nam
- Sinh viên phải theo học chương trình toàn thời gian bậc Cử nhân hoặc Thạc sĩ tại Đại học La Trobe. Học sinh tham gia các khóa học tiếng Anh hoặc liên thông trước khi vào khóa học chính sẽ không đủ điều kiện để xét học bổng này.
- Có điểm trung bình học tập tối thiểu 80%
- Nộp kèm CV và bài luận 500 từ bằng tiếng Anh trong hồ sơ xin nhập học.
- La Trobe South East Asia Scholarship (SEA): trị giá đến 30% học phí toàn bộ khóa học, dành cho SV đăng ký chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
- Học bổng 20%: tương đương AU$7,000/ năm;
- Học bổng 25%: tương đương AU$8,750/ năm, yêu cầu GPA 7.0- 7.4;
- Học bổng 30%: tương đương AU$10,500/ năm, yêu cầu GPA 7.5 trở lên.
- La Trobe International Scholarship (LTIS): trị giá đến 25% học phí toàn bộ khóa học, dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ.
- Early Bird Acceptance Grant: trị giá 5% học phí năm đầu tiên, dành cho SV quốc tế học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sĩ tín chỉ.
- Học bổng 5-10 tuần tiếng Anh ELICOS: dành cho sinh viên học chương trình ELICOS trước khi vào khóa chính
- Destination Australia Scholarships – International Students: Trị giá AU$15,000/ năm và kéo dài đến 4 năm học. Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton (bang Victoria);
La Trobe College:
-
Học bổng Diploma trị giá 5,400 – 7,000 AUD (tương đương 20% học phí):
- Cấp tự động, dành riêng cho học sinh người Việt và đang sống ở Việt Nam;
- Áp dụng cho Melbourne và Sydney campus;
- Học sinh không đủ điểm tiếng Anh vào thẳng mà cần học qua khóa ELICOS thì vẫn được nhận học bổng này sau khi hoàn thành xong khóa ELICOS.
- Học bổng chuyển tiếp sau khi học xong Foundation hay Diploma: trị giá 20-25-30% toàn khóa Bachelor
9. Macquarie University (Sydney- NSW)
- Macquarie ASEAN Scholarship: trị giá 10.000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ trong năm 2021 (trừ các chương trình nghiên cứu). Nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính. Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000- 40.000 AUD;
- ASEAN Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá đến 15.000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng;
- English Language Scholarship: Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie.
10. University of Technology Sydney– UTS Insearch (Sydney- NSW)
Phần 1:
- UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship: trị giá 25% học phí chương trình cử nhân tại UTS dành cho học sinh quốc tế có thành tích học tập bậc THPT xuất sắc;
- Undergraduate Merit Scholarship: trị giá $10,000 học phí năm đầu tiên cho chương trình cử nhân tại UTS, dành cho học sinh quốc tế có thành tích học tập bậc THPT xuất sắc;
- UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship: trị giá 50% học phí chương trình cử nhân tại UTS, dành cho sinh viên quốc tế đã hoàn tất chương trình dự bị hoặc Diploma tại UTS Insearch;
- Postgraduate Academic Excellence Scholarship: trị giá $5,000 dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt nhập học Chương trình sau đại học tại UTS;
- UTS Grant for Masters by Coursework Students: trị giá $3,000 cho học kì đầu tiên, dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại 1 trường của Úc, không quá 1 năm;
Phần 2:
- UTS Insearch Leadership Advantage Scholarship: trị giá $4,000 dành cho sinh viên Việt Nam nhập học chương trình dự bị đại học (Foundation Studies) hoặc chương trình Diploma tại UTS Insearch;
- UTS Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates: trị giá 25% học phí chương trình cử nhân tại UTS, dành cho học sinh Việt Nam học từ chương trình Diploma tại UTS Insearch, hoàn thành lớp 12 tại VN từ các trường không thuộc danh sách trường chuyên được tuyển thẳng vào năm nhất chương trình cử nhân tại UTS và đạt điểm trung bình các môn học thuật ở mức khá giỏi.
11. University of Western Sydney (Sydney- NSW)
- Vice-Chancellor’s Academic Excellence Undergraduate/ Postgraduate Scholarships: Học bổng 50% học phí dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) & sau đại học (tối đa 2 năm);
- Western Sydney International Scholarships – Undergraduate/ Postgraduate: Học bổng 3.000- 6.000 AUD/ năm dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) & sau đại học (tối đa 2 năm), trừ chương trình Doctor of Medicine.
12. University of Wollongong (Wollongong- NSW)
- University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
- Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
- Vietnam Bursary: Trị giá 10% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ, dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2021; Áp dụng cho một số ngành học;
- Alumni scholarship: Học bổng 10% học phí: dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2021;
- Hỗ trợ phí ở tại kí túc xá, từ 195 AUD/ tuần.
13. University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)
- FEBE Golden Jubilee Commemorative International Scholarship: Trị giá 100% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
- Global Leaders Scholarship: trị giá $12,500dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ chuyên ngành Kinh doanh & Luật;
- FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship: Trị giá $4,000 đến $12,000 (tối đa 2 năm học) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình sau đại học tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
- FEBE International Engineering and Technology Postgraduate Coursework Scholarship: Trị giá $6000 đến $18,000 (tối đa 3 năm học) dành cho sinh viên học chương trình Thạc sỹ tín chỉ Kỹ thuật & Công nghệ tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
- FEBE International Undergraduate Scholarship: trị giá $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường, cơ sở Callaghan.
14. Charles Sturt University (NSW)
- Destination Australia Scholarship: trị giá $15,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga.
- International Student Merit Stipend 2020: trị giá $500 mỗi tháng chi phí sinh hoạt dành cho sinh viên có thành tích học tập, thể thao, nghệ thuật, theo học tại các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Orange và Wagga Wagga.
- Vietnamese students merit scholarship 2020: trị giá 25% học phí mỗi năm dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
- International High Academic Achievers Scholarship 2020: trị giá 25% học phí mỗi năm dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
15. University of South Australia (Adelaide- SA)
- Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
- International Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí năm đầu tiên, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ.
16. Flinders University (Adelaide- SA)
- Học bổng 50% học phí toàn khóa học- Vice-Chancellor International Scholarships: dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 95) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 6.5). Hạn chót nộp hồ sơ cho học kì 2/ 2021: ngày 30/4/2021;
- Học bổng 25% học phí toàn khóa học- Excellence Scholarships: dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80);
- Học bổng 20% học phí toàn khóa học- Global Scholarships: dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0).
17. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)
- ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship: Học bổng ASEAN trị giá 50% học phí, dành cho học sinh Việt Nam không phân biệt trường thường/ trường chuyên.
- Dean of TSBE’s Merit Scholarship: trị giá 50% học phí. Học bổng dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao (trong hoặc ngoài nước Úc) đăng ký chương trình học cử nhân, cử nhân danh dự hoặc thạc sỹ tín chỉ.
- TIS – Tasmanian International Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân.
- Postgraduate Alumni Scholarship: trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
- Destination Australia Scholarship: trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.
18. Queensland University of Technology (Brisbane – Queensland)
- QUT International Merit scholarships: Học bổng 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ của 6 Khoa: Kinh doanh, Khoa học & Kĩ thuật, Công nghiệp sáng tạo, Giáo Dục, Sức khỏe và Luật. Học bổng 25% cho 2 học kỳ đầu (1 năm). Cộng thêm 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), ngoại trừ Khoa Sức Khỏe;
- Foundation/ Diploma scholarships: trị giá 2.600- 3.120 AUD dành cho chương trình dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học, cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học;
- QUT English Language Refund Scheme: Miễn học phí khóa tiếng Anh học thuật (EAP) – tối đa 25 tuần, cho các SV chưa đủ tiếng Anh đầu vào, chỉ áp dụng cho khoa Business.
19. Murdoch University (Perth – WA)
- International Welcome Scholarship: trị giá $11,000 – $12,000 dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân tại các campus của Murdoch Western Australia.
- Scholarship for Scientific Excellence (Postgraduate): trị giá $10,000 dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình thạc sỹ của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lượng, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.
II. Học bổng du học Úc khối trường Đại học Tư thục
1. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Perth)
- High Achievers Scholarship: Trị giá từ 3.240- 16.200 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ
- Dean’s Award: trị giá 50% học phí, dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc và có đóng góp cho cộng đồng sinh viên KBS, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút;
- Regional Scholarship: Trị giá từ 1.080- 5.400 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau (giống với các chương trình áp dụng học bổng High Achievers), với thành tích học tập tối thiểu 65% và bài luận 500 chữ;
- Alumni Scholarship: trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên đã học xong 1 khóa tối thiểu 4 tháng tại KBS. Các chương trình được áp dụng học bổng: tương tự như học bổng High Achievers.
Xem thêm: Du học Úc: Tại sao Úc là điểm đến du học lý tưởng dành cho sinh viên Việt Nam?
Hi vọng bài viết tham khảo trên sẽ giúp bạn cập nhật được thêm các chương trình học bổng phù hợp với bản thân. Hãy cùng nhau cố gắng vượt qua khó khăn và hiện thực hóa ước mơ du học Úc nhé. EFA Việt Nam luôn mong muốn được đồng hành cùng bạn trên mọi hành trình học tập và khám phá. Chúc bạn may mắn và thành công!
2 comments on “Học bổng du học Úc | Tổng hợp và cập nhật 2021”