Trong cuộc sống, chúng ta sẽ gặp rất nhiều tình huống cần phải thuyết phục ai đó, chẳng hạn như: trong một cuộc họp tại công sở, khi làm việc nhóm với bạn học,… Quả thật, thuyết phục ai đó đã khó, thuyết phục cả một nhóm người trong cuộc họp bằng tiếng Anh lại càng không dễ chút nào. Hãy cùng EFA Việt Nam tham khảo nhóm từ vựng cực thú vị về chủ đề thuyết phục ở bài viết sau, để có thể nâng cấp trình độ giao tiếp tiếng Anh của bản thân hơn nhé!

thuyết phục

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ: THUYẾT PHỤC

Vocabulary Classification Definition Example

persuade*

verb

thuyết phục ai đó làm một việc gì đó, kết quả của việc thuyết phục đó luôn theo sau bởi một hành động

  • I tried to persuade her to see a doctor.

  • I persuaded them to stay for another drink.

convince* verb thuyết phục ai tin vào điều gì đó là đúng, kết quả của sự thuyết phục đó luôn theo sau bởi sự thay đổi niềm tin
  • I hope this will convince you to change your mind.
  • She convinced the jury that she was telling the truth.

talk into

phrasal verb thuyết phục ai đó làm điều gì đó
  • Finn is refusing to go camping but I think I can talk him into it.
  • Jennie’s against this idea, but I think I can talk her into it.
rope in phrasal verb thuyết phục ai đó làm điều gì đó cho mình
  • We needed two more people to make up the team so we roped in a couple of spectators.
  • At the last minute, we roped in a couple of spectators to complete the team.
sweet-talk (British English) verb một cách để nói chuyện với một ai đó trong một hài lòng hoặc hài hước nhằm thuyết phục họ làm một việc gì hay tin vào một điều gì đó
  • Perhaps you could sweet-talk Patrick into helping out?
  • The salesman tried to sweet-talk me into buying a bigger car.
  • He sweet-talked his way back into her affections.

cajole (British English)

verb

thuyết phục ai đó làm điều gì đó mà họ có thể không muốn làm, bằng cách nói chuyện dễ chịu và (đôi khi sai trái) những lời hứa

  • I managed to cajole her into giving us a lift.

  • He really knows how to cajole people into doing what he wants.

  • I managed to cajole her out of leaving too early.

  • The most effective technique is to cajole rather than to threaten.

get round phrasal verb thuyết phục ai đó cho phép bạn một cái gì đó bằng cách sử dụng sự quyến rũ của bạn
  • My mum doesn’t want me to have a party but I’m hoping I can get round her.
  • See if you can get round your father to take you to the game.
coax  verb dỗ dành ai đó một cách nhẹ nhàng để làm việc gì đó hoặc đi đâu đó , bằng cách loại và kiên nhẫn, hoặc bằng cách xuất hiện
  • A mother was coaxing her reluctant child into the water.
  • Perhaps you could coax your father into taking you to the station.
  • A mother was coaxing her reluctant child into the water.
  • A coaxing voice
work on phrasal verb cố gắng để thuyết phục hoặc ảnh hưởng ai đó
  • Sam hasn’t agreed to pay for it yet but I’m working on him.
  • I’m working on my father to get him to take me to the airport.
wheedle verb thuyết phục ai đó làm một cái gì đó hoặc cung cấp cho bạn một cái gì đó bằng cách ca ngợi họ hay là cố tình quyến rũ
  • He wasn’t going to tell me what happened but I manage to wheedle it out of him.
  • She’s one of those children who can wheedle you into giving her anything she wants.
  • She wasn’t invited, but somehow she managed to wheedle her way in.

exhort

verb khuyến khích, hô hào, thúc giục ai đó làm điều gì The governor exhorted the prisoners not to riot.
pressurize verb cưỡng chế, gây áp lực mạnh mẽ tới ai đó làm điều mà họ không muốn làm He was pressurized into signing the agreement.
pressure verb gây sức ép, cưỡng chế mạnh mẽ ai đó làm điều mà họ không muốn làm She was pressured into joining the club.

twist someone’s arm

idiom thuyết phục ai đó làm điều mà họ không muốn làm I didn’t really want to go but Rebecca twisted my arm.
twist/wrap someone around/round your little finger idiom thuyết phục ai đó làm bất cứ điều gì bạn muốn , thường là vì họ thích bạn rất nhiều
  • She could wrap her father around her little finger.
  • He’d do anything for you. You’ve got him twisted around your little finger.

*Lưu ý: phân biệt 2 động từ “convince” và “persuade”: Nếu như bạn bị ai đó “persuade” làm việc gì đó, có thể vì nể nang hoặc một phần tin theo những lý do mà họ nói, bạn sẽ làm việc đó. Còn nếu bị ai đó “convince”, bạn hoàn toàn thay đổi suy nghĩ, hoàn toàn tin tưởng vào điều họ nói là đúng. Và nếu sự thay đổi niềm tin đó dẫn tới một hành động kế tiếp, thì đó là do tự bạn muốn thực hiện một cách “tâm phục khẩu phục”. Vì thế mà mức độ “bị thuyết phục” của từ “convince” tạo ra sẽ lớn hơn “persuade”. Tuy nhiên, thông thường người ta vẫn có thể dùng mỗi từ này để chỉ cả 2 nghĩa, đặc biệt convince được dùng đồng nghĩa với persuade.

thuyết phục

Xem thêm: Collocation: Chủ đề “The language of decision”. 

Tìm hiểu khóa học online Google Free Course 2020 và nhận ngay chứng chỉ miễn phí từ Google.

 

Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về các từ vựng về chủ đề thuyết phục ai đó trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết trên, EFA Việt Nam có thể giúp bạn thêm phần vững vàng hơn trong việc chuẩn bị hành trang du học của mình. Đừng quên liên hệ ngay tới EFA Việt Nam để được tư vấn chọn ngành, chọn trường, hỗ trợ thủ tục xin visa du học cũng như các vấn đề liên quan tới học bổng,… EFA Việt Nam xin chúc bạn thành công!