Idioms và Expressions là một cách nói giúp cho bạn đối thoại một cách tự nhiên và giàu màu sắc khi sử dụng đúng ngữ cảnh. Liệu bạn có biết nhiều thành ngữ, cụm từ có chưa từ “time” hay chưa? Trong bài viết hôm nay, EFA Việt Nam xin giới thiệu các idioms và expressions về “time” rất thú vị mà có thể bạn chưa biết nhé!
Nội dung bài viết
1. Ahead of One’s Time
Định nghĩa: Để tài năng hơn những người khác nhận ra.
VD: He’s ahead of his time. No one knows how important his discoveries are.
She’s always felt that she was ahead of her time, so she isn’t disappointed.
2. Ahead of Time
Định nghĩa: Trước thời hạn đã thỏa thuận.
VD: I think we’ll get there ahead of time.
Wow, we’re ahead of time today. Let’s keep it up!
3. All in Good Time
Định nghĩa: Trong một khoảng thời gian hợp lý.
VD: I’ll get to you all in good time. Please be patient.
Her professor kept on saying that she’d be successful, but that it would be all in good time.
4. At a Set Time
Định nghĩa: Tại một thời điểm thỏa thuận.
VD: We’ll meet at the set time.
Let’s make sure that we meet at a set time.
5. At All Times
Định nghĩa: Luôn luôn
VD: Make sure to keep your seat belts on at all times.
Students need to pay attention at all times.
6. At the Appointed Time
Định nghĩa: Tại một thời điểm thỏa thuận.
VD: We’ll meet at the appointed time and place.
Did you get into the doctor’s office at the appointed time?
7. Behind the Times
Định nghĩa: Không thời trang, không theo mốt hiện tại.
VD: My Dad is so behind the times!
She dresses like it was the 70s she’s behind the times!
8. To Bide One’s Time
Định nghĩa: Để chờ đợi.
VD: I’m biding my time until he arrives.
She decided to bide her time in a shop.
9. From Time to Time
Định nghĩa: Thỉnh thoảng
VD: I like playing golf from time to time.
Petra speaks with Tom from time to time.
10. Have the Time of One’s Life
Định nghĩa: Có một trải nghiệm tuyệt vời.
VD: My daughter had the time of her life in Disneyland.
Believe me. You’re going to have the time of your life.
11. Keep Time
Định nghĩa: Giữ nhịp trong âm nhạc.
VD: Can you keep time while we practice this piece?
He kept time with his foot.
12. Live on Borrowed Time
Định nghĩa: Sống nguy hiểm.
VD: He’s living on borrowed time if he keeps that up!
She felt she was living on borrowed time because she smoked.
13. Make Time for Something or Someone
Định nghĩa: Tạo một khoảng thời gian đặc biệt cho một vật hoặc người.
VD: I need to make some extra time for reading.
I’ll make time for you on Saturday.
14. Out of Time
Định nghĩa: Không có thêm thời gian có sẵn.
VD: I’m afraid we’re out of time for today.
You’re out of time for that competition.
15. Pressed for Time
Định nghĩa: Để không có nhiều thời gian để làm một cái gì đó.
VD: I’m pressed for time today. Hurry up!
She couldn’t see me because she was pressed for time.
16. Time Is Money
Định nghĩa: Có nghĩa là thời gian của ai đó rất quan trọng.
VD: Remember that time is money, let’s hurry up.
Time is money, Tim. If you want to talk, it’s going to cost you.
17. When the Time Is Ripe
Định nghĩa: Khi đó là thời điểm thích hợp.
VD: We’ll get there when the time is ripe!
Don’t worry you’ll be successful when the time is ripe.
Xem thêm: English tip: Những thành ngữ & cụm từ tiếng Anh thú vị với “DO”
Nguồn: Idioms & Expression With “TIME”
Hy vọng bài viết trên về idioms và expressions với từ “time” hữu ích đối với bạn! Lưu lại bài viết để có thể tập luyện hằng ngày cùng các thành ngữ về thời gian nhá! Nếu bạn còn biết thêm các idioms thú vị nào khác về chủ đề trên, hãy để lại bình luận ở dưới phần comment. EFA Việt Nam xin chúc bạn có phương pháp luyện tập tiếng Anh thật tốt!