Thành ngữ luôn là phần thú vị khi học tiếng Anh, vì những cụm từ cố định này thường xuyên được người bản ngữ dùng nhưng lại ít được dạy trong sách vở. Sau đây, EFA Việt Nam sẽ giới thiệu tới bạn 11 thành ngữ tưởng lạ mà quen thuộc có sử dụng động từ “Draw” kèm ví dụ từng ngữ cảnh cụ thể để giúp bạn luyện thi IELTS thật hiệu quả nha. Cùng bắt đầu thôi nào!

thành ngữ

1. Draw a Blank: không thể tìm thấy hay nhớ ra điều gì

Ex: He asked me for my phone number and I drew a blank – I just couldn’t remember it.

 

2. Draw a Line Between: tách rõ hoặc tạo ranh giới, giới hạn giữa hai điều gì

Ex: You should draw a line between your private life and work.

 

3. Draw Interest: tạo ra sự quan tâm hoặc trở nên phổ biến hoặc tạo ra lãi suất

Ex: This kind of event isn’t likely to draw a lot of interest

Put your money in the bank so it will draw interest.

 

4. Draw Someone Out: giúp ai đó bớt lo lắng và giúp họ diễn đạt suy nghĩ, cảm xúc dễ dàng hơn

Ex: Like all good interviewers he manages to draw people out of themselves.

 

Draw Out Someone: khuyến khích/ thuyết phục ai diễn đạt cảm xúc hay suy nghĩ của mình

Ex: She was good at drawing out young people and getting them to talk about their fears and hopes.

 

5. Draw Something Out: kéo dài việc gì đó dài hơn bình thường/ hơn mức cần thiết

Ex: It’s a good idea to not draw your presentation out for too long.

 

6. Draw (One’s) Fire Away (From Sb/Sth): Thu hút sự chú ý của ai đang chỉ trích/ quở mắng) (để bảo vệ/ cứu giúp ai/ điều gì)

Ex: While I was getting yelled at, my sister drew Mom’s fire away from me by turning up the TV as loud as possible.

I hoped that the new scandal would draw the media’s fire away from him.

 

7. Draw Something to a Close/ An End: Đi đến kết thúc

Ex: Let’s draw this meeting to a close by reviewing the decisions we’ve made.

I’d like to draw the class to a close. Remember to do your homework for Monday

 

8. Draw Something Up: Chuẩn bị/ soạn thảo bằng văn bản một kế hoạch, tài liệu hợp đồng, đề nghị, hoặc báo cáo dựa trên thỏa thuận.

Ex: The lawyers drew up a contract over the weekend.

 

9. Draw The Line At (Something): đặt ra điều cấm kỵ hay không cho phép ai làm điều gì vượt quá giới hạn.

Ex: I draw the line at speaking poorly of my friends.

I will eat pretty much anything, but I do draw the line at offal.

 

10. Beat Someone to Draw: hoàn thành việc gì nhanh hơn cả người có ưu thế làm nó

Ex: He beat me to the draw and won the auction.

Jennifer beat us to the draw and arrived an hour earlier.

 

11. Quick on the Draw: hiểu rõ hay phản ứng tới tình huống rất nhanh nhạy

Ex: You have to be quick on the draw if you want to get ahead in the world of business.

 

EXERCISE | Idioms With “Draw” Quiz thành ngữ

Đến đây, bạn đã hiểu rõ về cách dùng của 11 thành ngữ có sử dụng động từ “Draw” ở từng hoàn cảnh chưa nào? Hãy cùng EFA Việt Nam ôn lại bằng một bài tập ngắn sau đây để có thể nhớ lâu hơn nhé!

Use one of the idioms with “DRAW” to complete the blanks. Be careful to use the correct form of the verb draw:

(1) The new actor from South Africa is _________. I think she’ll be a huge success.

(2) I’d like you to _________ a contract by the end of next week.

(3) She told me she ______________ her work and her family, so she wouldn’t work more than 20 hours overtime.

(4) The politician _________ at the death penalty. 

(5) If you can _________ from my scandal, I’ll make sure you get all of my business for the 6 next two years.

(6) I don’t know answer. I’m _________.

(7) You _________ me __________, so go ahead and take the last one on sale.

(8) I’d like to _________ the meeting _________. Thank you all for coming. 

(9) Ask her as many questions as you can, so you can _________. She’s a fox!

(10) I tried to ________ her ________ on the details for the deal, but she wouldn’t tell me anything.

(11) She’s very ____________ and understands almost everything immediately.

 

—————

Answers:

(1) drawing interest.

(2) draw up.

(3) drew the line between.

(4) drew the line at / draws the line at.

(5) draw fire away.

(6) drawing a blank.

(7) beat me to the draw.

(8) draw the meeting to a close.

(9) draw her out.

(10) draw her out.

(11) quick on the draw.

 

Xem thêm: 5 cấu trúc paraphrase quan trọng trong Writing Task 2.

Vocabulary for IELTS Speaking (3 parts): Clothes & Fashion.

 

Để có thể hiểu được ý nghĩa của thành ngữ, bạn cần phải hiểu nghĩa của từng từ vựng trong câu. Bạn sẽ có thể bắt gặp các thành ngữ rất nhiều trong các bộ phim tiếng Anh. Do đó nếu bạn là một “mọt phim” chân chính, những thành ngữ này chắc hẳn sẽ trở nên không quá xa lạ và bạn có thể học chúng một cách dễ dàng. Trên đây là những câu thành ngữ tiếng Anh cực thú vị có sử dụng động từ “DRAW” mà EFA Việt Nam đã tổng hợp được. EFA Việt Nam hi vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn củng cố sâu hơn kiến thức và mở rộng vốn từ của mình. Chúc bạn thành công!